Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa âm THC
bả 布
◎ Nôm: 把 âm THC: *pagh, *pah [Schuessler 1988: 49]. 布 có AHVbố. Đồng nguyên với .
dt. <từ cổ> (vải) thô. Miệt bả hài gai khăn gốc, xênh xang làm mỗ đứa thôn nhân. (Mạn thuật 33.7). Sắm sanh đủ hài gai áo bả. (tam nữ đồ vương 310).